Hợp tác xuất khẩu nông sản
stt | Phân loại | Đặc điểm | Sản lượng | Khối lượng | Đóng gói | Mùa vụ | Xuất xứ |
1 | Sầu riêng RI6 | Cơm vàng đậm, có hạt, mùi thơm đậm, không sượng, không cháymúi, ngọt và chắc cơm. Đảm bảo chín, không bị non | Trên 500 tấn/tháng | 2-4kg (loại cao cấp), 1.8-5.5kg (loại 1), dưới 1.8kg và trên 5.5kg(loại 2) | 8kg hoặc 17kg/thùng hoặc theo yêu cầu khách hàng | Quanh năm | Bình Phước, Đồng Nai, Bến Tre, Tiền Giang, Cần Thơ |
2 | Sầu riêng MonThong | Cơm vàng nhạt, hạt lép, không sượng, không cháy múi, mùi thơmđặc trưng, ngọt béo và nhão cơm. Đảm bảo chín, không bị non | Trên 300 tấn/tháng | 2-4kg (loại cao cấp), 1.8-5.5kg (loại 1), dưới 1.8kg và trên 5.5kg(loại 2) | 8kg hoặc 17kg/thùng hoặc theo yêu cầu khách hàng | Quanh năm | Đaklak, Bình Phước, Đồng Nai, Bến Tre, Tiền Giang, Cần Thơ |
3 | Xoài cát chu | Vỏ vàng hoặc xanh, ngọt thanh, mùi thơm đậm và đặc trưng,không giòi đục quả | Hơn 100 tấn/tháng | Trên 300gr (Loại 1), 200-300gr (Loại 2) | Bao xốp, 20-35kg/sọt hoặc theo yêu cầu khách hàng | Quanh năm | Cao Lãnh (Đồng Tháp) |
4 | Xoài cát hòa lộc | Vỏ vàng hoặc xanh, ngọt thanh, mùi thơm đặc trưng, không giòi đục quả | Hơn 10 tấn/tháng | Trên 400gr (Loại 1), 300-400gr (Loại 2) | Bao xốp, 20-35kg/sọt hoặc theo yêu cầu khách hàng | Quanh năm | Cao Lãnh (Đồng Tháp) |
5 | Thanh Long ruột trắng | Vỏ đỏ, da bóng láng (dưới 5% nám), ruột trắng, ngọt thanh, mùi thơm đặc trưng | Hơn 100 tấn/ tháng | Trên 400gr (Loại 1), dưới 400gr (Loại 2) | 20kg/rổ hoặc theo yêu cầu khách hàng | Quanh năm | Long An, Tiền Giang, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Bình Thuận |
6 | Thanh Long ruột đỏ | Vỏ đỏ, da bóng láng (dưới 5% nám), ruột đỏ, ngọt đậm thanh, mùi thơm đặc trưng | Hơn 200 tấn/ tháng | Trên 250gr (Loại 1), dưới 250gr (Loại 2) | 20kg/rổ hoặc theo yêu cầu khách hàng | Quanh năm | Long An, Tiền Giang, Đồng Tháp, Vĩnh Long |
7 | Vũ sữa bơ hồng | Vỏ mỏng hồng xanh nhạt, ruột trắng hồng, ngọt đậm thanh, mùi thơm đặc trưng, không sượng, không giòi đục quả | Hơn 50 tấn/tháng | Trên 350gr (Loại 1), 100-350gr (Loại 2) | 10-15kg/thùng hoặc theo yêu cầu khách hàng | Tháng 10 – tháng 2 | Sóc Trăng, Cần Thơ, Tiền Giang |
8 | Vú sữa lò rèn | Vỏ dày trắng xanh nhạt, ruột trắng, ngọt thanh, mùi thơm đặc trưng | Hơn 50 tấn/tháng | Trên 200gr (Loại 1), dưới 200gr (Loại 2) | 10-15kg/thùng hoặc theo yêu cầu khách hàng | Tháng 11 – tháng 3 | Sóc Trăng, Cần Thơ, Tiền Giang |
9 | Bưởi da xanh | Vỏ mỏng xanh, ruột hồng, ngọt thanh, mùi thơm đặc trưng | Hơn 100 tấn/tháng | Từ 1.2 -1.8kg (Loại 1), 0.9-1.1kg và trên 1.8kg (Loại 2) | Theo yêu cầu khách hàng | Quanh năm | Bến Tre, Tiền Giang, Sóc Trăng, Hậu Giang, Đông Nam bộ |
10 | Bưởi năm roi | Vỏ mỏng vàng xanh, ruột trắng, ngọt thanh, mùi thơm đặc trưng | Hơn 50 tấn/tháng | Từ 1.2 -1.8kg (Loại 1), 0.9-1.1kg và trên 1.8kg (Loại 2) | Theo yêu cầu khách hàng | Tháng 11 – tháng 3 | Vĩnh Long, Sóc Trăng, Hậu Giang |
11 | Cam xoàn | Vỏ màu xanh vàng, ngọt thanh, không sượng, không khô múi, ít hạt, mùi thơm đặc trưng | Hơn 20 tấn/tháng | 5-8 trái/kg (Loại 1), 2-4 trái/kg (Loại 2) | 20-35kg/sọt hoặc theo yêu cầu khách hàng | Quanh năm | Đồng Tháp, Cần Thơ |
12 | Cam xành | Vỏ màu xanh, ngọt thanh, không sượng, không khô múi, ít hạt, mùi thơm đặc trưng | Hơn 20 tấn/tháng | 3-5 trái/kg (Loại 1), 6-9 trái/kg (Loại 2) | 20-35kg/sọt hoặc theo yêu cầu khách hàng | Quanh năm | Lai Vung (Đồng Tháp) |
13 | Cam mật | Vỏ màu xanh, ngọt thanh, không sượng, không khô múi, ít hạt, mùi thơm đặc trưng | 10 tấn/tháng | 3-5 trái/kg (Loại 1), 6-9 trái/kg (Loại 2) | 20-35kg/sọt hoặc theo yêu cầu khách hàng | Quanh năm | Đồng Tháp, Cần Thơ |
14 | Quýt | Ngọt thanh, không sượng, không khô múi, mùi thơm đặc trưng | 10 tấn/tháng (quýt đường), 100 tấn/tháng(quýt hồng) | Trên 80gr (Loại 1), 50-80gr (Loại 2) | 20-35kg/sọt hoặc theo yêu cầu khách hàng | Quanh năm (quýt đường), tháng 1-2 (quýt hồng) | Đồng Tháp |
15 | Mít Thái | Vỏ vàng nhạt hoặc xanh, ruột vàng, ngọt thanh, mùi thơm đặc trưng, không sượng, không mủ, không xơ đen. Đảm bảo chín, không non | Hơn 50 tấn/tháng | Trên 10kg (Loại 1), 5-9kg (Loại 2) | Bao giấy cứng từng trái) | Quanh năm | Tiền Giang, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Cần thơ, Hậu Giang |
16 | Dứa nữ hoàng | Vỏ đỏ xanh, ruột vàng, ngọt thanh, mùi thơm đặc trưng | Trên 100 tấn/tháng | Trên 1kg (Loại 1), dưới 1kg (Loại 2) | Theo yêu cầu khách hàng | Quanh năm | Tiền Giang, Hậu Giang, Kiên Giang |
17 | Nhã | Vỏ mỏng vàng nhạt, ruột trắng, cơm dầy, ngọt thanh, mùi thơm đặc trưng | Hơn 20 tấn/tháng | 3cm (Loại 1), 2cm (Loại 2) | 20kg/sọt hoặc theo yêu cầu khách hàng | Quanh năm | ĐBSCL |
18 | Chôm chôm | Vỏ mỏng đỏ tươi, ruột trắng, cơm dầy, ngọt thanh, mùi thơm đặc trưng | Hơn 30 tấn/tháng | 5cm (Loại 1), 4cm (Loại 2) | 20kg/sọt hoặc theo yêu cầu khách hàng | Tháng 6 – tháng 2 | Bến Tre, Tiền Giang, Cần Thơ, Trà Vinh |
19 | Chanh Leo | Vỏ mỏng màu tím hoặc vàng xanh, mùi thơm đặc trưng | Hơn 20 tấn/ tháng | Dưới 12 trái/kg (loại cao cấp), 12-15 trái/kg (loại 1), trên 15 trái/kg (loại 2) | 20kg/sọt hoặc theo yêu cầu khách hàng | Tháng 9 – tháng 2 | Miền Đông, Tây Nguyên |
20 | Măng cụt | Vỏ mỏng màu tím nhạt, ngọt thanh, không mủ, không sượng, ít hạt, mùi thơm đặc trưng | Hơn 20 tấn/ tháng | Dưới 10 trái/ kg (loại 1), trên 10 trái/kg (loại 2) | 20kg/sọt hoặc theo yêu cầu khách hàng | Tháng 5 – tháng 8 | ĐBSCL, Đông Nam Bộ |
21 | Mân an phước | Vỏ màu đỏ, ngọt thanh, không giòi đục quả, nhiều nước, ít hạt, mùi thơm đặc trưng | Hơn 50 tấn/tháng | 9-14 trái/kg (Loại 1), trên 14 trái/kg (Loại 2) | 20kg/thùng hoặc theo yêu cầu khách hàng | Quanh năm | Tiền Giang, Đồng Tháp, Cần Thơ, Sóc Trăng |
22 | Mận hồng đào đá | Vỏ màu đỏ xanh, ngọt thanh, không giòi đục quả, ít nước, ít hạt, mùi thơm đặc trưng | Hơn 10 tấn/tháng | 9-14 trái/kg (Loại 1), trên 14 trái/kg (Loại 2) | 20kg/thùng xốp hoặc theo yêu cầu khách hàng | Quanh năm | Tiền Giang, Đồng Tháp, Cần Thơ, Sóc Trăng |
23 | Ổi Nữ Hoàng | Vỏ màu xanh trắng, giòn, ngọt thanh, không giòi đục quả, ít hạt, mùi thơm đặc trưng | Hơn 20 tấn/tháng | Trên 200gr (Loại 1), 100-200gr (Loại 2) | 10-15kg/thùng xốp hoặc theo yêu cầu khách hàng | Quanh năm | Sóc Trăng, Cần Thơ, Tiền Giang |
24 | Sapo lồng mứt | Ngọt thanh, không giòi đục quả, mùi thơm đặc trưng | Hơn 20 tấn/tháng | Trên 130gr (Loại 1), dưới 130gr (Loại 2) | 20-35kg/sọt hoặc theo yêu cầu khách hàng | Quanh năm | Tiền Giang |
25 | Dưa lưới | Ngọt thanh, mùi thơm đặc trưng | Hơn 20 tấn/tháng | Trên 1.2kg (Loại 1), dưới 1.2 kg (Loại 2) | 20-35kg/sọt hoặc theo yêu cầu khách hàng | Quanh năm | ĐBSCL |
26 | Dưa Hấu | Ngọt thanh, có cát, mùi thơm đặc trưng | Hơn 30 tấn/tháng | Trên 1.2kg (Loại 1), dưới 1.2 kg (Loại 2) | 20-35kg/sọt hoặc theo yêu cầu khách hàng | Quanh năm | ĐBSCL |
27 | Đu đủ | Ngọt thanh, không mủ, mùi thơm đặc trưng | Hơn 30 tấn/tháng | Trên 1kg (Loại 1), dưới 1 kg (Loại 2) | 20-35kg/sọt hoặc theo yêu cầu khách hàng | Quanh năm | Đồng Tháp, Cần thơ, Sóc Trăng |
28 | Dâu hạ châu | Ngọt thanh, không mủ, mùi thơm đặc trưng | Hơn 10 tấn/ tháng | Theo yêu cầu khách hàng | Tháng 6 – tháng 8 | Phong Điền (Cần Thơ) |